[Tổng Hợp] Tất cả lệnh cơ bản nhất trong AutoCAD (Part 1)

Home Diễn đàn Phần mềm AutoCad [Tổng Hợp] Tất cả lệnh cơ bản nhất trong AutoCAD (Part 1)

Đang xem 0 luồng phản hồi
  • Người viết
    Bài viết
    • #13859
      Caadmin
      Quản lý


      Gửi tới mọi người tổng hợp các lênh cơ bản nhất trong AutoCAD, hi vọng sẽ giúp ích cho mọi người trong công việc
      3
      1. 3A ­- 3DARRAY: Sao chép thành dãy trong 3D
      2. 3DO – ­3DORBIT: Xoay đối tượng trong không gian 3D
      3. 3F – 3DFACE: Tạo mặt 3D
      4. 3P ­- 3DPOLY: Vẽ đường PLine không gian 3 chiều

      A
      5. A ­- ARC: Vẽ cung tròn
      6. AA -­ AREA: Tính diện tích và chu vi 1
      7. AL ­- ALIGN: Di chuyển, xoay, scale
      8. AR -­ ARRAY: Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
      9. ATT -­ ATTDEF: Định nghĩa thuộc tính
      10. ATE ­- ATTEDIT: Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

      B
      11. B ­- BLOCK :Tạo Block
      12. BO -­ BOUNDARY: Tạo đa tuyến kín
      13. BR ­- BREAK: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

      C
      14. C ­- CIRCLE: Vẽ đường tròn
      15. CH -­ PROPERTIES: Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
      16. CHA -­ ChaMFER: Vát mép các cạnh
      17. CO, CP -­ COPY: Sao chép đối tượng

      D
      18. D -­ DIMSTYLE: Tạo kiểu kích thước
      19. DAL ­- DIMALIGNED: Ghi kích thước xiên
      20. DAN ­- DIMANGULAR: Ghi kích thước góc
      21. DBA -­ DIMBASELINE: Ghi kích thước song song
      22. DCO ­- DIMCONTINUE: Ghi kích thước nối tiếp
      23. DDI ­- DIMDIAMETER: Ghi kích thước đường kính
      24. DED ­- DIMEDIT: Chỉnh sửa kích thước
      25. DI ­- DIST: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
      26. DIV -­ DIVIDE: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
      27. DLI ­- DIMLINEAR: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
      28. DO ­- DONUT: Vẽ hình vành khăn
      29. DOR -­ DIMORDINATE: Tọa độ điểm
      30. DRA ­- DIMRADIU: Ghi kích thước bán kính
      31. DT ­- DTEXT: Ghi văn bản

      E
      32. E ­- ERASE: Xoá đối tượng
      33. ED -­ DDEDIT: Hiệu chỉnh kích thước
      34. EL ­- ELLIPSE: Vẽ elip
      35. EX ­- EXTEND: Kéo dài đối tượng
      36. EXIT -­ QUIT: Thoát khỏi chương trình
      37. EXT ­- EXTRUDE: Tạo khối từ hình 2D F
      38. F ­- FILLET: Tạo góc lượn/ Bo tròn góc
      39. FI -­ FILTER: Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính

      H
      40. H -­ BHATCH: Vẽ mặt cắt
      41. H -­ HATCH: Vẽ mặt cắt
      42. HE -­ HATCHEDIT: Hiệu chỉnh mặt cắt
      43. HI -­ HIDE: Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

      I
      44. I -­ INSERT: Chèn khối
      45. I – ­INSERT: Chỉnh sửa khối được chèn
      46. IN ­- INTERSECT: Tạo ra phần giao của 2 đối tượng

      Còn tiếp….
      Nguồn: Sưu tầm

Đang xem 0 luồng phản hồi
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Chuyển đến thanh công cụ