[Tổng Hợp] Tất cả lệnh cơ bản nhất trong AutoCAD (Part 2)

Home Diễn đàn Phần mềm AutoCad [Tổng Hợp] Tất cả lệnh cơ bản nhất trong AutoCAD (Part 2)

Đang xem 0 luồng phản hồi
  • Người viết
    Bài viết
    • #13860
      Caadmin
      Quản lý

      Tiếp tục gửi tới mọi người tổng hợp các lệnh cơ bản còn lại trong AutoCAD

      L
      47. L­ – LINE: Vẽ đường thẳng
      48. LA ­- LAYER: Tạo lớp và các thuộc tính
      49. LA -­ LAYER: Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
      50. LE ­- LEADER: Tạo đường dẫn chú thích
      51. LEN -­ LENGTHEN: Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
      52. LW ­- LWEIGHT: Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
      53. LO – LAYOUT: Tạo layout
      54. LT -­ LINETYPE: Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
      55. LTS ­- LTSCALE: Xác lập tỉ lệ đường nét

      M
      56. M ­- MOVE: Di chuyển đối tượng được chọn
      57. MA -­ MATCHPROP: Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t­ượng khác
      58. MI ­- MIRROR: Lấy đối xứng quanh 1 trục
      59. ML -­ MLINE: Tạo ra các đường song song
      60. MO – PROPERTIES: Hiệu chỉnh các thuộc tính
      61. MS – MSPACE: Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
      62. MT – MTEXT: Tạo ra 1 đoạn văn bản
      63. MV – MVIEW: Tạo ra cửa sổ động

      O
      64. O – OFFSET: Sao chép song song

      P
      65. P – PAN: Di chuyển cả bản vẽ
      66. P – PAN: Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
      67. PE – PEDIT: Chỉnh sửa các đa tuyến
      68. PL – PLINE: Vẽ đa tuyến
      69. PO – POINT: Vẽ điểm
      70. POL – POLYGON: Vẽ đa giác đều khép kín
      71. PS – PSPACE: Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy

      R
      72. R – REDRAW: Làm tươi lại màn hình
      73. REC – RECTANGLE: Vẽ hình chữ nhật
      74. REG­ – REGION: Tạo miền
      75. REV -­ REVOLVE: Tạo khối 3D tròn xoay
      76. RO ­- ROTATE: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
      77. RR – RENDER: Hiển thị vật liệu, cây cảnh, đèn,… đối tượng

      S
      78. S -­ StrETCH: Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
      79. SC -­ SCALE: Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
      80. SHA -­ SHADE: Tô bóng đối tượng 3D
      81. SL -­ SLICE: Cắt khối 3D
      82. SO -­ SOLID: Tạo ra các đa tuyến bố thể được tô đầy
      83. SPL ­- SPLINE: Vẽ đường cong bất kỳ
      84. SPE -­ SPLINEDIT: Hiệu chỉnh spline
      85. ST -­ STYLE: Tạo các kiểu ghi văn bản
      86. SU -­ SUBTRACT: Phép trừ khối

      T
      87. T – MTEXT: Tạo ra 1 đoạn văn bản
      88. TH -­ THICKNESS: Tạo độ dày cho đối tượng
      89. TOR ­- TORUS: Vẽ Xuyến
      90. TR ­- TRIM: Cắt xén đối tượng

      U
      91. UN ­- UNITS: Định đơn vị bản vẽ
      92. UNI -­ UNION: Phép cộng khối

      V
      93. VP -­ DDVPOINT: Xác lập hướng xem 3 chiều

      W
      94. WE ­ WEDGE: Vẽ hình nêm/chêm

      X
      95. X­ – EXPLODE: Phân rã đối tượng
      96. XR – XREF: Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ

      Z
      97. Z – ZOOM: Phóng to,­ Thu nhỏ

      Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh cad nào đó ta thực hiện như sau:
      Vào menu Tool chọn Customize Edit program parameters (tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt).

      VD: Lệnh COPY: lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi chữ khác: OC/PC chẳng hạn (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)­ thì tìm dòng lệnh COPY trong danh sách ­ xóa CO/CP­ thay bằng OP/PC sau đó Save ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT ­CHỌN pgp FILE ­OK

      Lúc này bạn gõ OC/PC là lệnh copy.

      Nguồn Sưu Tầm

Đang xem 0 luồng phản hồi
  • Bạn cần đăng nhập để phản hồi chủ đề này.
Chuyển đến thanh công cụ